In trang

BIỂU CÔNG KHAI NĂM HỌC 2024-2025
Cập nhật lúc : 11:05 02/01/2025

BIỂU 2;: CÔNG KHAI THU , CHI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2024-2025

PHÒNG GD&ĐT TX HƯƠNG THỦY  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

   TRƯỜNG MN THỦY DƯƠNG                    Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

       
       

 

CÔNG KHAI

THEO THÔNG TƯ 09/2024/TT-BGD&ĐT NĂM HỌC 2024 – 2025

 
   

 

Mẫu 2: Thu, chi tài chính

1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:

a) Các khoản thu phân theo: Nguồn kinh phí (ngân sách nhà nước năm 2024) Căn cứ bản đối chiếu phần mềm MISA đến 31/8/2024

STT

Nguồn ngân sách

Đầu kỳ

Đã chi trong kỳ

Tồn

1

Chi thường xuyên: Nguồn 13

6.053.700.000

3.852.809.862

2.200.890.862

 

- Chi thanh toán cá nhân

5.693.800.000

3.721.492.161

1.972.307.839

 

- Chi thường xuyên

359.900.000

131.316.977

228.583.023

2

Không thường xuyên: Nguồn 12

5.320.000

5.320.000

0

 

- Hỗ trợ ăn trưa

2.560.000

2.560.000

0

 

- Cấp bù học phí

2.760.000

2.760.000

0

b) Các khoản chi phân theo: Chi tiền lương và thu nhập (lương, phụ cấp, lương tăng thêm và các khoản chi khác có tính chất như lương cho giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên,...); chi cơ sở vật chất và dịch vụ (chi mua sắm, duy tu sửa chữa, bảo dưỡng và vận hành cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuê mướn các dịch vụ phục vụ trực tiếp cho hoạt động giáo dục, đào tạo, nghiên cứu, phát triển đội ngũ,...); chi hỗ trợ người học (học bổng, trợ cấp, hỗ trợ sinh hoạt, hoạt động phong trào, thi đua, khen thưởng,...); chi khác.

2. Các khoản thu và mức thu đối với người học, bao gồm: học phí, lệ phí, tất cả các khoản thu và mức thu ngoài học phí, lệ phí (nếu có) trong năm học và dự kiến cho từng năm học tiếp theo của cấp học hoặc khóa học của cơ sở giáo dục trước khi tuyển sinh, dự tuyển.

TT

Nội dung

Mức thu/1 trẻ

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

Năm học 2026-2027

1

VSMT

10.000đ/tháng/trẻ

10.000đ/tháng/trẻ

10.000đ/tháng/trẻ

2

Mua dụng cụ

100.000đ/năm/trẻ  

100.000đ/năm/trẻ  

100.000đ/năm/trẻ  

3

Tiền ăn

22.000đ/ngày/trẻ    

23.000đ/ngày/trẻ    

24.000đ/ngày/trẻ    

4

Vệ sinh bán trú

10.000đ/tháng/trẻ

10.000đ/tháng/trẻ

10.000đ/tháng/trẻ

5

Trực trưa

70.000đ/tháng/trẻ

70.000đ/tháng/trẻ

70.000đ/tháng/trẻ

6

Cấp dưỡng

110.000đ/tháng/trẻ    

110.000đ/tháng/trẻ    

110.000đ/tháng/trẻ    

7

Điện

10.000đ/tháng/trẻ

10.000đ/tháng/trẻ

10.000đ/tháng/trẻ

8

Nước uống

10.000đ/năm/trẻ

10.000đ/năm/trẻ

10.000đ/năm/trẻ

9

 Học phí

106.000đ/tháng/trẻ

106.000đ/tháng/trẻ

106.000đ/tháng/trẻ

3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học.

STT

Chế độ hưởng

Năm học

2024-2025

Năm học

 2025-2026

Năm học

 2026-2027

1

Con liệt sỹ

 

 

 

2

Con thương binh

1

0

0

3

Hộ nghèo

0

0

0

4

Cận nghèo

1

0

0

4. Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù (nếu có) (năm 2024)

STT

Nguồn tiền gửi (tính đến ngày 31/8/2024)

Đầu kỳ

Đã chi trong kỳ

Tồn

1

Quỹ CSSKBĐ (TK: 3713.0.1115631.00000)

32.058.414

0

32.058.414

2

Quỹ phát triển sự nghiệp

(TK: 3713.0.1115631.94001)

5.200.000

5.200.000

0

3

Quỹ phát phúc lợi tập thể

(TK: 3713.0.1115631.94006)

5.200.000

5.200.000

0

4

Quỹ bổ sung thu nhập tăng thêm

(TK: 3713.0.1115631.94007)

0

0

0

5

Tiền gửi học phí

610.415.073

370.968.663

239.446.410

5. Các nội dung công khai tài chính khác thực hiện theo quy định của pháp luật về tài chính, ngân sách, kế toán, kiểm toán, dân chủ cơ sở(tính đến ngày 31/8/2024)

TT

Nội dung

Số dư

Thu

Chi

Tồn quỹ

1

VSMT

 

56.690.000

56.690.000

-

2

Mua dụng cụ

93.600

63.600.000

63.402.000

291.600

3

Tiền ăn

 

2.189.045.364

2.189.045.364

 

4

Vệ sinh bán trú

-2.211.600

56.210.000

53.993.178

5.222

5

Trực trưa

290.000

388.140.000

388.140.000

290.000

6

Cấp dưỡng

448.840

691.680.000

691.680.000

448.840

8

Điện

-

56.850.000

49.688.295

7.161.705

9

Học phí

-

608.531.000

608.531.000

-

10

Nước uống

-

6.200.000

6.125.400

74.600

 

TỔNG CỘNG

-1.363.660

4.161.466.364

4.151.805.821

8.296.883

Thủy Dương, ngày 23 tháng 9 năm 2024
      Hiệu trưởng

 

       Nguyễn Thị Xuân Phú