CÔNG KHAI
BIỂU CÔNG KHAI NĂM HỌC 2024-2025 KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
BIỂU 4. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục mầm non
PHÒNG GD&ĐT TX HƯƠNG THỦY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN THỦY DƯƠNG Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
CÔNG KHAI
THEO THÔNG TƯ 09/2024/TT-BGD&ĐT NĂM HỌC 2024 – 2025
Mẫu 4. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục mầm non
1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của Trường trong năm học:
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
|||
18-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em |
||||||
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
||||||
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
596 |
15 |
71 |
145 |
165 |
200 |
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
596 |
15 |
71 |
|||
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
||||||
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
596 |
15 |
71 |
145 |
165 |
200 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
596 |
15 |
71 |
145 |
165 |
200 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
596 |
15 |
71 |
145 |
165 |
200 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
||||||
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
591 |
15 |
71 |
145 |
165 |
200 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm nhẹ cân |
5 |
4 |
1 |
3 |
||
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
593 |
15 |
71 |
145 |
165 |
200 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
593 |
15 |
71 |
145 |
165 |
200 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
24 |
4 |
5 |
5 |
10 |
|
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
596 |
15 |
71 |
145 |
165 |
200 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
86 |
15 |
71 |
|||
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
510 |
145 |
165 |
200 |
a) Kế hoạch hoạt động tuyển sinh, trong đó quy định rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan;
1. Phương thức và đối tượng: Trẻ em từ tổ 01đến tổ 12 Thủy Dương.
- Đối tượng dự tuyển: Trẻ mầm non (Sinh năm 2019,2020,2021, 2022)
+ Là học sinh thường trú tại Phường Thủy Dương hoặc giấy xác nhận cư trú trên địa bàn Phường Thủy Dương do Công an phường xác nhận.
- Hình thức: Tuyển sinh trực tiếp vào giờ hành chính
2. Độ tuổi dự tuyển
- Nhà trường tiếp nhận trẻ trong độ tuổi mầm non (là các cháu sinh năm 2019, 2020, 2021, 2022) trong khu vực tuyển sinh theo thứ tự ưu tiên học sinh từ 5 tuổi trở xuống, trẻ thuộc tuyến tuyển sinh được giao. Thực hiện công khai số trẻ, độ tuổi của trẻ trường tiếp nhận được trong năm học.
3. Hồ sơ dự tuyển bao gồm:
- Đơn xin học (theo mẫu nhà trường cấp);
- Giấy khai sinh (bảng sao hợp lệ);
- Thẻ bảo hiểm y tế (poto)
- Phiếu tiêm chủng (poto)
- Giấy xác nhận trạm trú địa bàn phường Thủy Dương (nếu có)
4. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Giờ hành chính quy định trong tuần (từ thứ hai đến thứ sáu)
+ Buổi sáng: Từ 8h00 đến 11h00.
+ Buổi chiều: Từ 14h đến 17h00.
- Địa điểm: Số 9 Châu thượng Văn, phường Thủy Dương.
5) Chỉ tiêu và địa bàn tuyển sinh (Đính kèm Phụ lục)
STT |
Lứa tuổi |
Số trẻ dự kiến tuyển mới |
1 |
Mẫu giáo lớn (Sinh năm 2019) |
10 |
2 |
Mẫu giáo nhỡ (Sinh năm 2020) |
10 |
3 |
Mẫu giáo bé (Sinh năm 2021) |
25 |
4 |
Nhà trẻ cháu sinh năm 2022,2023 |
100 |
Tổng cộng |
145 |
b) Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục;
c) Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục mầm non với gia đình và xã hội; nhà trường đã ban hành các quy chế sau:
- Quy chế phối hợp giữa Nhà trường với các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường.
- Quy chế phối hợp với Công an Phường về đảm bảo an ninh trật tự trong nhà trường.
- Quy chế phối hợp với Trạm y tế Phường.
d) Thực đơn hằng ngày của trẻ em;
THỰC ĐƠN MẪU GIÁO/TUẦN |
||||
THỨ |
BỮA SÁNG |
BỮA TRƯA |
BỮA PHỤ/BỮA XẾ |
|
THỨ HAI |
Sữa Skool Milk Grow Plus |
Cơm. Tôm rang thịt. Canh thịt bò, đậu phụ thơm, cà. Súp lơ trắng, cà rốt xào tôm. Cam. |
Bánh canh cá lóc |
|
THỨ BA |
Sữa Skool Milk Grow Plus |
Cơm. Thịt rim chả lụa, cà chua. Canh rau dền tôm. Gía, bắp su xào thịt. Thanh long. |
Súp tôm, thịt, trứng |
|
THỨ TƯ |
Sữa Skool Milk Grow Plus |
Cơm. Trứng cút rim thịt. Canh tôm mít non. Cải thảo, cà rốt xào tôm. Sữa chua Ánh Hồng. |
Nui nấu thịt bò, cải |
|
THỨ NĂM |
Sữa Skool Milk Grow Plus |
Cơm. Lươn um thịt heo, nấm rơm. Canh tôm, sườn bầu. Bắp su xào tôm, cà chua. Cam. |
Bún gạo nấu thịt gà, cà rốt |
|
THỨ SÁU |
Sữa Skool Milk Grow Plus |
Cơm. Cá dũa, thịt sốt chua ngọt. Canh tôm rau khoai. Su trái xào nấm meo thịt nạc. Sữa bí. |
Mì trứng bò, chả thơm |
|
|
||||
THỨ |
BỮA SÁNG |
BỮA TRƯA |
BỮA PHỤ/BỮA XẾ |
|
THỨ HAI |
Sữa Aiwado Shizu Gold School |
Cơm. Tôm rang thịt. Canh thịt bò, đậu phụ thơm, cà. Cam. |
Bánh gạo |
|
THỨ BA |
Sữa Aiwado Shizu Gold School |
Cơm. Thịt rim chả lụa, cà chua. Canh rau dền tôm. Thanh long. |
Sữa đậu đỏ |
|
THỨ TƯ |
Sữa Aiwado Shizu Gold School |
Cơm. Trứng cút rim thịt. Canh tôm mít non. Dưa hấu. |
Sữa chua Ánh Hồng |
|
THỨ NĂM |
Sữa Aiwado Shizu Gold School |
Cơm. Lươn um thịt heo, nấm rơm. Canh bầu tôm, sườn. Cam. |
Bánh Solite |
|
THỨ SÁU |
Sữa Aiwado Shizu Gold School |
Cơm. Cá dũa, thịt sốt chua ngọt. Canh tôm rau khoai. Chuối. |
Sữa bí đỏ |
|
đ) Các dịch vụ giáo dục mầm non theo quy định (nếu có).
2. Thông tin về kết quả thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của năm học trước: a) Tổng số trẻ em; tổng số nhóm, lớp; số trẻ em tính bình quân/nhóm, lớp (hoặc nhóm, lớp ghép); b) Số trẻ em học nhóm, lớp ghép (nếu có); c) Số trẻ em học 02 buổi/ngày; d) Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú;đ) Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng và kiểm tra sức khỏe định kỳ; e) Kết quả thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi; g) Số trẻ em khuyết tật.
3. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng trẻ em đang học (chia theo số lượng trẻ em là người Việt Nam và số lượng trẻ em là người nước ngoài).
Thủy Dương, ngày 23 tháng 9 năm 2024
Hiệu trưởng
Nguyễn Thị Xuân Phú
Số lượt xem : 4