Dạy tức là học hai lần''

Ngày 13 tháng 01 năm 2025

 » CÔNG KHAI

CÔNG KHAI

Cập nhật lúc : 11:17 02/01/2025  

BIỂU CÔNG KHAI NĂM HỌC 2024-2025 KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
BIỂU 4. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục mầm non

PHÒNG GD&ĐT TX HƯƠNG THỦY     CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

   TRƯỜNG MN THỦY DƯƠNG                    Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

       
     
 
   

 

CÔNG KHAI

THEO THÔNG TƯ 09/2024/TT-BGD&ĐT NĂM HỌC 2024 – 2025

 
   

 

Mẫu 4. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục mầm non

1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của Trường trong năm học:

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

18-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

           

1

Số trẻ em nhóm ghép

           

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

596

15

71

145

165

200

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

596

15

71

     

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

           

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

596

15

71

145

165

200

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

596

15

71

145

165

200

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

596

15

71

145

165

200

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

           

1

Số trẻ cân nặng bình thường

591

15

71

145

165

200

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm nhẹ cân

5

   

4

1

3

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

593

15

71

145

165

200

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

593

15

71

145

165

200

5

Số trẻ thừa cân béo phì

24

 

4

5

5

10

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

596

15

71

145

165

200

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

86

15

71

     

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

510

   

145

165

200

a) Kế hoạch hoạt động tuyển sinh, trong đó quy định rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan;

1. Phương thức và đối tượng: Trẻ em từ tổ 01đến tổ 12 Thủy Dương.

- Đối tượng dự tuyển: Trẻ mầm non (Sinh năm 2019,2020,2021, 2022)

  + Là học sinh th­ường trú tại Phường Thủy Dương hoặc giấy xác nhận cư trú trên địa bàn Phường Thủy Dương do Công an phường xác nhận.

- Hình thức: Tuyển sinh trực tiếp vào giờ hành chính

2. Độ tuổi dự tuyển

- Nhà trường tiếp nhận trẻ trong độ tuổi mầm non (là các cháu sinh năm 2019, 2020, 2021, 2022) trong khu vực tuyển sinh theo thứ tự ưu tiên học sinh từ 5 tuổi trở xuống, trẻ thuộc tuyến tuyển sinh được giao. Thực  hiện công khai số trẻ, độ tuổi của trẻ trường tiếp nhận được trong năm học.

3. Hồ sơ dự tuyển bao gồm:

- Đơn xin học (theo mẫu nhà trường cấp);

- Giấy khai sinh (bảng sao hợp lệ);

- Thẻ bảo hiểm y tế (poto)

- Phiếu tiêm chủng (poto)

- Giấy xác nhận trạm trú địa bàn phường Thủy Dương (nếu có)

4. Thời gian tuyển sinh

- Thời gian: Giờ hành chính quy định trong tuần (từ thứ hai đến thứ sáu)

+ Buổi sáng: Từ 8h00 đến 11h00.

+ Buổi chiều: Từ 14h đến 17h00.

           -  Địa điểm: Số 9 Châu thượng Văn, phường Thủy Dương.

5) Chỉ tiêu và địa bàn tuyển sinh (Đính kèm Phụ lục)

STT

Lứa tuổi

Số trẻ dự kiến tuyển mới

1

Mẫu giáo lớn (Sinh năm 2019)

10

2

Mẫu giáo nhỡ (Sinh năm 2020)

10

3

Mẫu giáo bé (Sinh năm 2021)

25

4

Nhà trẻ cháu sinh năm 2022,2023

100

 

Tổng cộng

145

b) Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục;

c) Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục mầm non với gia đình và xã hội; nhà trường đã ban hành các quy chế sau:

- Quy chế phối hợp giữa Nhà trường với các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường.

- Quy chế phối hợp với Công an Phường về đảm bảo an ninh trật tự trong nhà trường.

- Quy chế phối hợp với Trạm y tế Phường.

d) Thực đơn hằng ngày của trẻ em;

THỰC ĐƠN  MẪU GIÁO/TUẦN

THỨ

BỮA SÁNG

BỮA TRƯA

 BỮA PHỤ/BỮA XẾ

THỨ HAI

Sữa Skool Milk Grow Plus

 Cơm. Tôm rang thịt. Canh thịt bò, đậu phụ thơm, cà. Súp lơ trắng, cà rốt xào tôm. Cam.

Bánh canh cá lóc

THỨ BA

Sữa Skool Milk Grow Plus

 Cơm. Thịt rim chả lụa, cà chua. Canh rau dền tôm. Gía, bắp su xào thịt. Thanh long.

Súp tôm, thịt, trứng

THỨ TƯ

Sữa Skool Milk Grow Plus

Cơm. Trứng cút rim thịt. Canh tôm mít non. Cải thảo, cà rốt xào tôm. Sữa chua Ánh Hồng.

Nui nấu thịt bò, cải

THỨ NĂM

Sữa Skool Milk Grow Plus

 Cơm. Lươn um thịt heo, nấm rơm. Canh  tôm, sườn bầu. Bắp su xào tôm, cà chua. Cam.

Bún gạo nấu thịt gà, cà rốt

THỨ SÁU

Sữa Skool Milk Grow Plus

Cơm. Cá dũa, thịt sốt chua ngọt. Canh tôm rau khoai. Su trái xào nấm meo thịt nạc. Sữa bí.

Mì trứng bò, chả thơm

 

 

 


THỰC ĐƠN NHÀ TRẺ/TUẦN

THỨ

BỮA SÁNG

BỮA TRƯA

 BỮA PHỤ/BỮA XẾ

THỨ HAI

Sữa Aiwado Shizu Gold School

 Cơm. Tôm rang thịt. Canh thịt bò, đậu phụ thơm, cà. Cam.

Bánh gạo
Bánh canh cá lóc

THỨ BA

Sữa Aiwado Shizu Gold School

 Cơm. Thịt rim chả lụa, cà chua. Canh rau dền  tôm. Thanh long.

Sữa đậu đỏ
Súp tôm, thịt

THỨ TƯ

Sữa Aiwado Shizu Gold School

Cơm. Trứng cút rim thịt. Canh tôm mít non. Dưa hấu.

Sữa chua Ánh Hồng
Nui nấu thịt bò, cải

THỨ NĂM

Sữa Aiwado Shizu Gold School

 Cơm. Lươn um thịt heo, nấm rơm. Canh bầu tôm, sườn. Cam.

Bánh Solite
Bún gạo nấu thịt gà, cà rốt

THỨ SÁU

Sữa Aiwado Shizu Gold School

Cơm. Cá dũa, thịt sốt chua ngọt. Canh tôm  rau khoai. Chuối.

Sữa bí đỏ
Mì trứng bò, chả, thơm

         

đ) Các dịch vụ giáo dục mầm non theo quy định (nếu có).

2. Thông tin về kết quả thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của năm học trước: a) Tổng số trẻ em; tổng số nhóm, lớp; số trẻ em tính bình quân/nhóm, lớp (hoặc nhóm, lớp ghép); b) Số trẻ em học nhóm, lớp ghép (nếu có); c) Số trẻ em học 02 buổi/ngày; d) Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú;đ) Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng và kiểm tra sức khỏe định kỳ; e) Kết quả thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi; g) Số trẻ em khuyết tật.

3. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng trẻ em đang học (chia theo số lượng trẻ em là người Việt Nam và số lượng trẻ em là người nước ngoài).

Thủy Dương, ngày 23 tháng 9 năm 2024
      Hiệu trưởng

              Nguyễn Thị Xuân Phú

Số lượt xem : 4

Các tin khác