CÔNG KHAI
BIỂU CÔNG KHAI NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯƠNG
BIỂU 3. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục mầm non
TRƯỜNG MẦM NON THỦY DƯƠNG
PHÒNG GD&ĐT TX HƯƠNG THỦY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN THỦY DƯƠNG Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
CÔNG KHAI
THEO THÔNG TƯ 09/2024/TT-BGD&ĐT NĂM HỌC 2024 – 2025
Mẫu 3. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục mầm non
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên:
a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo vị trí việc làm và trình độ được đào tạo;
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
|||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
60 |
43 |
3 |
12 |
2 |
||||||
I |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
||||||||
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
||||||||
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
||||||||
II |
Giáo viên |
40 |
|||||||||
1 |
Nhà trẻ |
08 |
6 |
2 |
|||||||
2 |
Mẫu giáo |
32 |
32 |
||||||||
III |
Nhân viên |
2 |
|||||||||
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
2 |
||||||||||
1 |
Văn thư |
1 |
1 |
||||||||
2 |
Kế toán |
1 |
1 |
||||||||
3 |
Thủ quỹ |
||||||||||
4 |
Thư viện |
||||||||||
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
14 |
||||||||||
1 |
Y tế |
1 |
1 |
||||||||
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
1 |
1 |
||||||||
3 |
Nhân viên Phục vụ |
||||||||||
4 |
Nhân viên Nấu ăn |
13 |
12 |
1 |
b) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp;
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chuẩn nghề nghiệp |
|||
Tốt |
Khá |
TB |
Kém |
|||
Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên |
43 |
25 |
18 |
|||
I |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|||
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|||
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|||
II |
Giáo viên |
40 |
22 |
|||
1 |
Nhà trẻ |
8 |
2 |
6 |
||
2 |
Mẫu giáo |
32 |
20 |
12 |
||
Tổng cộng |
40 |
22 |
18 |
|||
Tỷ lệ % |
c) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Bồi dưỡng thường xuyên |
|
Hoàn thành |
Không hoàn thành |
|||
Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên |
43 |
38 |
||
I |
Cán bộ quản lý |
3 |
2 |
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
1 |
|
II |
Giáo viên |
40 |
36 |
|
1 |
Nhà trẻ |
8 |
10 |
|
2 |
Mẫu giáo |
32 |
26 |
|
Tổng cộng |
43 |
38 |
||
Tỷ lệ % |
100 |
2. Thông tin về cơ sở vật chất:
a) Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một trẻ em; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
- Diện tích xây dựng trường 8.523m2,
- Diện tích bình quân tối thiểu cho 01 trẻ em 16,1m2/trẻ
Diện tích bình quân tối thiểu cho 1 trẻ của trường |
Yêu cầu tối thiểu theo quy định (theo 2a Điều 5, chương II Thông tư 13) |
So sánh đối chiếu với yêu cầu tối thiểu quy định |
16,1m2/trẻ |
12m2/trẻ |
Đạt |
b) Số lượng, hạng mục thuộc các khối phòng hành chính quản trị; khối phòng ND,CS,GD trẻ em; khối phòng tổ chức ăn (áp dụng cho các cơ sở giáo dục có tổ chức nấu ăn); khối phụ trợ; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
TT |
Tên phòng |
Hiện trạng |
Yêu cầu tối thiểu |
Yêu cầu tối thiểu theo quy định |
I. Khối phòng hành chính, quản trị | ||||
1 |
Phòng Hiệu trưởng |
30 m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành |
12-15m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành |
Đạt |
2 |
Phòng Phó Hiệu trưởng1 |
30 m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành |
10-12m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành |
Đạt |
3 |
Văn phòng trường |
25 m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành |
30m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành |
Đạt |
4 |
Phòng cho nhân viên |
25 m2, có giường tầng, tủ để đồ cá nhân |
16m2, có giường tầng, tủ để đồ cá nhân |
Đạt |
5 |
Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên |
100m2 |
Có mái che và đủ chỗ cho giáo viên, cán bộ, nhân viên |
Đạt |
II. Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
||||
1. Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em |
||||
Khu sinh hoạt chung |
864m2=1,63m2/trẻ |
1,50m2 |
Đạt |
|
Khu ngủ |
864m2=1,63m2/trẻ |
1,50m2 |
Đạt |
|
Diện tích hiên chơi (m2) |
0,5m2/trẻ em |
0,50m2 |
Đạt |
|
Kho nhóm, lớp |
10m2 |
6m2 |
Đạt |
|
2 |
Sân chơi riêng |
687m2=1,7m2/trẻ |
1m2/trẻ nhà trẻ |
Đạt |
III |
Khối phòng tổ chức ăn |
|||
1 |
Nhà bếp |
240m2=0,45m2/trẻ |
0,3m2/trẻ |
Đạt |
2 |
Kho thực phẩm |
15m2 |
10-12m2/kho |
Đạt |
IV |
Khối phụ trợ |
c) Số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
d) Số lượng đồ chơi ngoài trời, một số thiết bị và điều kiện phục vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục khác.
3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục:
a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;
b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm tiếp theo và hằng năm.
4. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:
a) Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;
b) Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;
c) Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.
Thủy Dương, ngày 23 tháng 9 năm 2024
Hiệu trưởng
Nguyễn Thị Xuân Phú
Số lượt xem : 2