Nhà trường phải luôn luôn có chủ trương tạo cho học trò một cá tính cân đối chớ không nên biến chúng thành một nhà chuyên môn "

Ngày 13 tháng 01 năm 2025

 » CÔNG KHAI

CÔNG KHAI

Cập nhật lúc : 11:15 02/01/2025  

BIỂU CÔNG KHAI NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯƠNG
BIỂU 3. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục mầm non TRƯỜNG MẦM NON THỦY DƯƠNG

PHÒNG GD&ĐT TX HƯƠNG THỦY     CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

       TRƯỜNG MN THỦY DƯƠNG                    Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

 
   

 

 

CÔNG KHAI

THEO THÔNG TƯ 09/2024/TT-BGD&ĐT NĂM HỌC 2024 – 2025

 
   

 

Mẫu 3. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục mầm non

1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên:

a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo vị trí việc làm và trình độ được đào tạo;

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

60

   

43

3

12

2

     

I

Cán bộ quản lý

3

   

3

           

1

Hiệu trưởng

1

   

1

           

2

Phó hiệu trưởng

2

   

2

           

II

Giáo viên

40

                 

1

Nhà trẻ

08

   

6

2

         

2

Mẫu giáo

32

   

32

           

III

Nhân viên

2

                 

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

2

                 

1

Văn thư

1

   

1

           

2

Kế toán

1

   

1

           

3

Thủ quỹ

                   

4

Thư viện

                   

Vị trí  việc làm hỗ trợ, phục vụ

14

                 

1

Y tế

1

     

 1

         

2

Nhân viên Bảo vệ

1

         

 1

     

3

Nhân viên Phục vụ

                   

4

Nhân viên Nấu ăn

13

       

 12

 1

     

b) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp;

STT

Nội dung

Tổng số

Chuẩn nghề nghiệp

Tốt

Khá

TB

Kém

 

Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên

43

25

18

   

I

Cán bộ quản lý

3

3

     

1

Hiệu trưởng

1

1

     

2

Phó hiệu trưởng

2

2

     

II

Giáo viên

40

22

     

1

Nhà trẻ

8

2

6

   

2

Mẫu giáo

32

20

12

   

Tổng cộng

40

22

18

   

Tỷ lệ %

         

c) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.

STT

Nội dung

Tổng số

Bồi dưỡng thường xuyên

Hoàn thành

Không hoàn thành

Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên

43

38

 

I

Cán bộ quản lý

3

2

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

2

Phó hiệu trưởng

2

1

 

II

Giáo viên

40

36

 

1

Nhà trẻ

8

10

 

2

Mẫu giáo

32

26

 

Tổng cộng

43

38

 

Tỷ lệ %

 

100

 

 

2. Thông tin về cơ sở vật chất:

a) Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một trẻ em; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

          - Diện tích xây dựng trường 8.523m2,
          - Diện tích bình quân tối thiểu cho 01 trẻ em 16,1m2/trẻ

Diện tích bình quân tối thiểu  cho 1 trẻ của trường

Yêu cầu tối thiểu theo quy định (theo 2a Điều 5, chương II Thông tư 13)

So sánh đối chiếu với yêu cầu tối thiểu quy định

 

16,1m2/trẻ

12m2/trẻ

Đạt

b) Số lượng, hạng mục thuộc các khối phòng hành chính quản trị; khối phòng ND,CS,GD trẻ em; khối phòng tổ chức ăn (áp dụng cho các cơ sở giáo dục có tổ chức nấu ăn); khối phụ trợ; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

TT

Tên phòng

Hiện trạng

Yêu cầu tối thiểu

Yêu cầu tối thiểu theo quy định

I.             Khối phòng hành chính, quản trị 

1

Phòng Hiệu trưởng

30 m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành

12-15m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành

Đạt

2

Phòng Phó Hiệu trưởng1

30 m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành

10-12m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành

Đạt

3

Văn phòng trường

25 m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành

30m2, đầy đủ máy móc, thiết bị văn phòng theo quy định hiện hành

Đạt

4

Phòng cho nhân viên

25 m2, có giường tầng, tủ để đồ cá nhân

16m2, có giường tầng, tủ để đồ cá nhân

Đạt

5

Khu để xe của giáo viên, cán bộ, nhân viên

100m2

Có mái che và đủ chỗ cho giáo viên, cán bộ, nhân viên

Đạt

II. Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em

  1. Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em 

 

Khu sinh hoạt chung

864m2=1,63m2/trẻ

1,50m2

Đạt

 

Khu ngủ

864m2=1,63m2/trẻ

1,50m2

Đạt

 

Diện tích hiên chơi (m2)

0,5m2/trẻ em

0,50m2

Đạt

 

Kho nhóm, lớp

10m2

6m2

Đạt

2

Sân chơi riêng

687m2=1,7m2/trẻ

1m2/trẻ nhà trẻ
2m2/trẻ MG

Đạt

III

Khối phòng tổ chức ăn

     

1

Nhà bếp

240m2=0,45m2/trẻ

0,3m2/trẻ

Đạt

2

Kho thực phẩm

15m2

10-12m2/kho

Đạt

IV

Khối phụ trợ

     

c) Số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

d) Số lượng đồ chơi ngoài trời, một số thiết bị và điều kiện phục vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục khác.

3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục:

a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;

b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm tiếp theo và hằng năm.

4. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:

a) Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;

b) Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;

c) Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.

           

Thủy Dương, ngày 23 tháng 9 năm 2024
                              Hiệu trưởng

 

 

Nguyễn Thị Xuân Phú

 

                                                                     

 

 

 

 

Số lượt xem : 2

Các tin khác